5 chữ cái với các chữ cái t i e r năm 2022

Nếu bạn đang muốn biết Soul Tide tier list thì việc tìm kiếm của bạn sẽ kết thúc ở đây. Bởi vì bài viết này sẽ cung cấp kiến thức đó.

Soul Tide là một trò chơi nhập vai nổi tiếng trên di động với sự có mặt của các cô gái đến từ những bộ anime khác nhau. Đây sẽ là siêu phẩm cho những ai yêu thích việc sưu tập nhân vật.

Game có lối chơi khá độc đáo và cách tiếp cận của nó gần giống với một trò chơi khám phá các ngục tối hơn là một trò chơi gacha trên mobile, vì vậy bạn có thể mong đợi rất nhiều việc lập kế hoạch hay chiến lược và cả những cảnh chiến đấu hoành tráng.

Như đã đề cập, vì là trò chơi hướng tới việc sưu tập nên nó sẽ sở hữu một dàn nhân vật đồ sộ để người chơi thoải mái lựa chọn.

Trong bài viết hôm nay, Mọt Game sẽ giúp bạn đi sâu vào vai trò của các nhân vật cũng như xếp hạng của chúng.

Phụ lục

  • 1 Soul Tide tier list tháng 10
    • 1.1 Soul Tide attacker tier list
    • 1.2 Soul Tide defender tier list
    • 1.3 Soul Tide supporter tier list

Soul Tide tier list tháng 10

Các nhân vật trong danh sách này được sắp xếp theo 4 cấp độ – S, A, B, C. Với sự ưu tiên lựa chọn giảm dần theo thứ tự bảng chữ cái.

Mặc dù điều quan trọng nhất trong trò chơi này là cách bạn sử dụng các anh hùng trong một đội, sao cho các thuộc tính và kỹ năng của họ đảm bảo được phối hợp tốt với nhau.

Tuy nhiên, một đơn vị được đánh giá yếu sẽ khó có thể gây đủ sát thương để hạ gục kẻ thù, bao gồm cả những con boss.

Và không cần nói thêm, hãy đi sâu vào Soul Tide tier list ngay bây giờ!

Soul Tide attacker tier list

Soul Tide
attacker tier list

Lớp nhân vật attacker là đơn vị gây sát thương chính trong Soul Tide. Họ thường sở  hữu ít nhất hai kỹ năng tấn công và có khả năng thi triển các đòn sát thương diện rộng.

Các anh hùng này bắt buộc phải có trong bất kỳ đội hình nào bởi vì nếu không có người gây sát thương, bạn sẽ không thể đánh bại bất kỳ ai.

Cấp độ  Nhân vật
S Freesia, Asuna, Nicolette, Qu Ling
A Lin, Lilyiro, Benten, Netsuki, Lavira, Dreizehn, Aurora, Yuki
B Minerdwen, Ruri, Satya, Gawana, Juewa, Ennis
C

Các bộ kỹ năng dùng cho từng nhân vật:

  • Freesia – Bộ kỹ năng 2
  • Nicolette – Bộ kỹ năng 1
  • Asuna – Bộ kỹ năng 2
  • Lin – Bộ kỹ năng 1
  • Aurora – Bộ kỹ năng 2
  • Yuki – Bộ kỹ năng 1
  • Lilyiro – Bộ kỹ năng 1
  • Benten – Bộ kỹ năng 1
  • Minerdwen – Bộ kỹ năng 1
  • Netsuki – Bộ kỹ năng 2
  • Lavira – Bộ kỹ năng 2 (Bậc C với bộ kỹ năng 1)
  • Ruri – Bộ kỹ năng 1 – (Bậc C với bộ kỹ năng 2)
  • Satya – Bộ kỹ năng 2
  • Juewa – Bộ kỹ năng 2
  • Ennis – Bộ kỹ năng 1
  • Dreizehn – Bộ kỹ năng 1
  • Gawana – Bộ kỹ năng 1

Soul Tide defender tier list

Soul Tide defender tier list

Tương tự như ở các trò chơi khác, lớp nhân vật defender trong Soul Tide đóng vai trò là những “cỗ xe tăng” hứng chịu sát thương trong giao tranh.

Các nhân vật này thường được đặt ở đầu đội hình và với các kỹ năng chống chịu cùng chỉ số phòng thủ cao giúp họ có thể sống sót lâu dài trong chiến đấu.

Thông thường trong trận chiến, các support sẽ cố gắng để giúp defender duy trì lượng máu của mình để các đơn vị chính gây được lượng sát thương tối ưu nhất.

Cấp độ  Nhân vật
S Akaset, Freesia, Alisa
A Mako, Ennis, Andrea
B Satya
C Dreizehn

Các bộ kỹ năng dùng cho từng nhân vật:

  • Akaset- Bộ kỹ năng 1 hoặc bộ kỹ năng 2
  • Alisa – Bộ kỹ năng 2
  • Freesia – Bộ kỹ năng 1
  • Ennis – Bộ kỹ năng 2
  • Andrea – Bộ kỹ năng 2
  • Mako – Bộ kỹ năng 2
  • Satya – Bộ kỹ năng 1
  • Dreizehn – Bộ kỹ năng 2

Soul Tide supporter tier list

Soul Tide supporter tier list

Những nhân vật supporter trong Soul Tide sẽ có các kỹ năng hỗ trợ cho các đồng đội khác, chúng thường là hồi máu và các buff có lợi.

Một đội hình cần nên có ít nhất một người hỗ trợ để giúp những nhân vật khác tồn tại lâu nhất có thể.

Cấp độ  Nhân vật
S Virgina, Colcher, Nicolette, Gawana
A Minerdwen, Mako, Alisa
B Benten, Netsuki, Juewa
C

Các bộ kỹ năng dùng cho từng nhân vật:

  • Virgina – Bộ kỹ năng 2
  • Nicolette – Bộ kỹ năng 2
  • Alisa – Bộ kỹ năng 1
  • Gawana – Bộ kỹ năng 2
  • Mako – Bộ kỹ năng 1
  • Colcher – Bộ kỹ năng 1
  • Benten – Bộ kỹ năng 2
  • Minerdwen – Bộ kỹ năng 2
  • Netsuki – Bộ kỹ năng 1
  • Juewa – Bộ kỹ năng 1

Đó là tất cả những thông tin về Soul Tide tier list tháng 10. Nếu bạn vẫn còn muốn biết thêm nhiều tin tức khác, đừng ngần ngại mà kiểm tra chúng tại Mọt Game Mobile!

Theo dõi thông tin của Mọt Game tại:

  • Fanpage: Review Mobile Games
  • Group: Ở đây có game Mobile
  • Youtube: Mọt Game Mobile
  • Tiktok :Mọt Game Mobile

Bạn thấy bài viết này thế nào:

UPDATE NGAY lịch đăng video mới trên Mọt Game Channel vào 12h00 thứ 3 - 5- 7 - Chủ Nhật hàng tuần nào.

Ngoài ra cũng nên ghé thăm fanpage Gosugamers Vietnam khu vườn địa đàng với hàng ngàn tin tức Esports và 7749 loại meme/video… vui tính hơn cả crush của bạn. LIKE NGAY ĐỂ CẢM NHẬN.

Cuối cùng bạn có sẵng sàng "tám" xuyên biên giới tại Gia đình Mọt Game, nơi có những thiên tài như Elon Musk, bí ẩn như Dr.Strange và lịch lãm như Constantine?

Một danh sách các từ có chứa tầng và các từ có tầng trong đó.Trang này tìm thấy bất kỳ từ nào chứa từ hoặc chữ cái bạn nhập từ một từ điển Scrabble lớn.Chúng tôi cũng có danh sách các từ kết thúc bằng tầng và các từ bắt đầu bằng cấp.words that contain Tier, and words with tier in them. This page finds any words that contain the word or letter you enter from a large scrabble dictionary. We also have lists of Words that end with tier, and words that start with tier.

Cấp là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với cấp
  • Từ 11 chữ cái với tầng
  • 10 chữ cái với tầng
  • Từ 9 chữ cái với cấp
  • 8 chữ cái với tầng
  • 7 chữ cái với tầng
  • Từ 6 chữ cái với cấp
  • Từ 5 chữ cái với cấp
  • Từ 4 chữ cái với cấp
  • Câu hỏi thường gặp về các từ có tầng

Những từ ghi điểm cao nhất với cấp

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất?Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với cấp, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với tầngĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Whitier13 12
Heftier13 12
Flytier13 13
Joltier14 17
Zestier16 16
Jettier14 16
trống11 13
Flutier10 12
wiftier13 13
Zootier16 16

190 từ Scrabble có chứa tầng

9 từ chữ có tầng

  • carrotier11
  • courtiers11
  • doughtier14
  • flauntier12
  • flightier16
  • frontiers12
  • frowstier15
  • haughtier16
  • naughtier13
  • portieres11
  • quartiers18
  • racketier15
  • ricketier15
  • squattier18
  • squintier18
  • thirstier12
  • thriftier15
  • throatier12
  • tierceron11
  • velvetier15
  • weightier16

8 từ chữ có tầng

  • blastier10
  • blottier10
  • brattier10
  • bustiers10
  • chattier13
  • chertier13
  • chestier13
  • cottiers10
  • courtier10
  • craftier13
  • crustier10
  • daintier9
  • draftier12
  • driftier12
  • emptiers12
  • faultier11
  • feistier11
  • flintier11
  • flirtier11
  • floatier11
  • flytiers14
  • frettier11
  • frontier11
  • frostier11
  • fruitier11
  • ghostier12
  • gleetier9
  • glintier9
  • gnattier9
  • grittier9
  • grottier9
  • groutier9
  • guiltier9
  • heartier11
  • jauntier15
  • knottier12
  • mightier14
  • paintier10
  • partiers10
  • plottier10
  • pointier10
  • portiere10
  • prettier10
  • puttiers10
  • quartier17
  • rentiers8
  • saltiers8
  • scantier10
  • scattier10
  • shiftier14
  • shirtier11
  • shittier11
  • sleetier8
  • slittier8
  • sluttier8
  • smuttier10
  • snootier8
  • snottier8
  • snoutier8
  • sportier10
  • spottier10
  • sweatier11
  • tiercels10
  • toastier8
  • troutier8
  • trustier8
  • twistier11
  • vaultier11
  • wristier11
  • yeastier11

7 từ chữ có tầng

  • battier9
  • bittier9
  • bustier9
  • cattier9
  • cottier9
  • dictier10
  • dirtier8
  • dottier8
  • dustier8
  • emptier11
  • fattier10
  • flutier10
  • flytier13
  • footier10
  • fustier10
  • goutier8
  • gustier8
  • guttier8
  • hastier10
  • heftier13
  • hootier10
  • jettier14
  • joltier14
  • lintier7
  • loftier10
  • lustier7
  • maltier9
  • meatier9
  • metiers9
  • miltier9
  • mintier9
  • mistier9
  • mustier9
  • nastier7
  • nattier7
  • nettier7
  • niftier10
  • nittier7
  • nuttier7
  • partier9
  • pastier9
  • peatier9
  • pestier9
  • pettier9
  • pitiers9
  • platier9
  • pottier9
  • poutier9
  • purtier9
  • puttier9
  • rattier7
  • rentier7
  • rootier7
  • runtier7
  • rustier7
  • ruttier7
  • saltier7
  • siltier7
  • slatier7
  • sootier7
  • tartier7
  • tastier7
  • tattier7
  • tentier7
  • testier7
  • tierced10
  • tiercel9
  • tierces9
  • tiering8
  • tuftier10
  • vastier10
  • wartier10
  • whitier13
  • wiftier13
  • wittier10
  • zestier16
  • zootier16

5 chữ cái có tầng

  • tiers5

4 chữ cái có tầng

  • tier4

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa tầng

Những từ Scrabble tốt nhất với Cấp là gì?

Từ Scrabble ghi điểm cao nhất có chứa Cấp là Squintier, có giá trị ít nhất 18 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào.Từ tốt nhất tiếp theo với cấp là Heftier, có giá trị 13 điểm.Các từ điểm cao khác với cấp là Flytier (13), Joltier (14), Zestier (16), Jettier (14), Emptier (11), Flutier (10), Wiftier (13) và Zootier (16).

Có bao nhiêu từ chứa tầng?

Có 190 từ mà Contaih Cấp trong Từ điển Scrabble.Trong số 5 từ đó là 11 từ, 7 từ 10 chữ cái, 21 là 9 chữ cái, 70 là 8 chữchữ cái.

Một từ 5 chữ cái với t là gì?

Một số từ 5 chữ cái thường được sử dụng bắt đầu bằng 't' là đùi, cây, xe lửa, rụt rè, kiểm tra, căng thẳng, thứ mười, thứ ba, v.v.thigh, trees, train, timid, tests, tense, tenth, third, etc.

Từ 5 chữ cái tốt nhất cho Wordle là gì?

11 Từ 5 chữ cái khác thường để khởi động trò chơi Wordle tiếp theo của bạn..
Adieu.Adieu có nghĩa là giống như lời tạm biệt.....
TARES.Bất kỳ loại cây vetch nào khác nhau, chẳng hạn như Vicia Hirsuta (Tare tóc) của Eurasia và Bắc Phi ..
Soare.....
Ducat.....
CẦU CƠ.....
Carom.....
Ergot.....
CRAIC..

Một từ 5 chữ cái với ter trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng ter.

5 chữ cái phổ biến nhất trong 5 chữ cái là gì?

Điều này có nghĩa là các chữ cái được sử dụng phổ biến nhất trong các từ 5 chữ cái (về tổng tần số cũng như tần số trung bình) là các chữ cái A, E, O, O, R, I, L, T, v.v.A, E, S, O, R, I, L, T, etc.