9dm4cm bằng bao nhiêu m

`#Zu_nie`

Đáp án `+` Giải thích các bước giải:

`@` Quy ước : 

` 1 dm = 1/10 = 0,1 m`

`-> 9 dm = 9/10 = 0,9 m ` 

` 1 cm = 1/100 = 0,01 m` 

`-> 4 cm = 4/100 = 0,04 m` 

`=> 0,9 m + 0,04 m = 0,94 m` 

Vậy ` 9 dm 4 cm = 0,94 m`

Ví dụ 4. Núi Phan-xi-păng (ở Việt Nam) cao 3km 143m. Núi Ê-vơ-rét (ở Nê-pan) cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Hỏi núi Ê-vơ-rét cao bao nhiêu mét?

Hướng dẫn:

Đổi: 3km 143m = 3143m

Núi Ê-vơ-rét cao là:

3143 + 5705 = 8848 (m)

Đáp số: 8848m

II. BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Bài 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):

Mẫu :  3m 2dm = 32dm

3m 2cm = ………. cm

4m 7dm = ………. dm

4m 7cm = ………. cm

Bài 2. Tính :

a) 8dam + 5 dam = ……………….

57hm – 25hm = ……………….

12km  × 4 = ……………….

8dam + 5 dam = ……………….

8dam + 5 dam = ……………….

27mm : 3 = ……………….

Bài 3. Điền “>, <, =” vào chỗ chấm :

6m 3cm  ….  7m

6m 3cm  ….   6m

6m 3cm  ….  630cm

6m 3cm  ….  603cm

Bài 4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Bài giải

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm

A. 86                   B. 860             C. 806                   D. 608

Bài 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:

3m4cm = ….cm

2km = …hm

9dm4cm = … cm

6dm = ….mm

5hm = …m

4m7dm = …dm

6m3cm = …cm

70cm = …dm

Bài 7.  Tính:

20dam + 13dam

45hm – 19hm

170m + 15m

320cm – 50cm

16dm x 7

84dm : 3

Bài 8. Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:

3dm4cm …30cm

4hm5dam … 50dam

15dm … 1m5dm

6m4cm…600cm

5dm4cm … 54cm

7m6cm … 7m5cm

Bài 9. Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài 1m. Hỏi người đó chạy đều quãng đường 1km được bao nhiêu bước?

Bài 10. An và Hoa cùng đi đến trường, biết An đi được quãng đường là 3km còn Hoa đi được quãng đường là 500m. Hỏi cả An và Hoa đi được tổng số quãng đường là bao nhiêu mét?

Học sinh học thêm các bài giảng tuần 6 trong mục Học Tốt Toán Hàng Tuần trên mathx.vn để hiểu bài tốt hơn.

viết số thích hợp vào chỗ chấm:

0,9 tấn = ............ha...............kg

7,3 m =................dm

34,34 m=...............cm 

8,02 km=.................m

34,34m2=...................dm2

8,02 km2=.........................m2

0,7 km2=......................................m2

7,71 ha=............................m2

Xem chi tiết

Câu trả lời được xác thực chứa thông tin chính xác và đáng tin cậy, được xác nhận hoặc trả lời bởi các chuyên gia, giáo viên hàng đầu của chúng tôi.

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống

3m 7dm= 3,7 m             ;       9dm 4cm= 0,94 m

5km 20m= 5,020 km     ;       515cm= 5,15 m

2dm8mm= 2,08 dm 

Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống:

9,5m= 950 cm               ;        10,7dm= 1070 mm

2,56km=2560 m            ;         1,005km= 1005 m

90,03m= 9003 cm         ;         54,5dm= 54,50 mm

6,003kg= 6003 g           ;          2,05kg= 2050 g

                                        (Chúc bạn học tốt nhé!)