Top 1: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơTác giả: khoahoc.vietjack.com - Nhận 179 lượt đánh giá
Tóm tắt: CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm M và vật đứng yên. Cho biết cường độ của hai lực F1, F2 đều là 100N và MAB^=60°. Tìm cường độ và hướng của lực F3→.. Cho hình bình hành ABCD có tâm O. Chứng minh rằng:. Cho tam giác ABC. Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành: ABIJ, BCPQ, CARS. Chứng minh rằng . Cho hình bình hành ABCD và điểm M tùy ý. Chứng minh rằng . Cho vectơ a, b là hai vectơ khác vectơ 0. Khi nào có đẳng thức. Cho đoạn thẳng AB và điểm M nằm giữa A và B sao cho AM > MB. Vẽ các vector . TÀI LIỆU VIP VIETJACK.
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ. ... Hình bình hành ABCD có AB = BC = a nên ABCD là hình thoi. ⇒ AC ⊥ BD tại O ...Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ. ... Hình bình hành ABCD có AB = BC = a nên ABCD là hình thoi. ⇒ AC ⊥ BD tại O ... ...
Top 2: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của ... - Tailieumoi.vnTác giả: tailieumoi.vn - Nhận 194 lượt đánh giá
Tóm tắt: Với giải Bài 3 trang 94 SBT Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơBài 3 trang 94 SBT Toán 10 Tập. 1: Cho. tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ AB→+BC→ và AB→−BC→.. Lời giải:Theo quy tắc ba điểm, ta có: AB→+BC→ = AC→Tam giác A
Khớp với kết quả tìm kiếm: 22 thg 11, 2022 · Tính độ dài của các vectơ AB + BC và AB - BC - Lời giải sách bài tập ... Bài 3 trang 94 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a.22 thg 11, 2022 · Tính độ dài của các vectơ AB + BC và AB - BC - Lời giải sách bài tập ... Bài 3 trang 94 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. ...
Top 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính: |Vecto AB + Vecto BC|Tác giả: tailieumoi.vn - Nhận 150 lượt đánh giá
Tóm tắt: Với giải Bài 39 trang 92 SBT Toán lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:Giải sách bài tập Toán lớp 10 Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơBài 39 trang 92 SBT Toán 10 Tập 1: Cho. tam giác đều ABC cạnh a. Tính:Lời giải:a) Ta có: AB→+B. C→=AC→ (quy tắc 3 điểm) ⇒ AB→+BC→. =AC→=AC=aVậy AB→+BC→. =a.b) Ta có: AB→−AC→=AB→+CA→=CA→+AB
Khớp với kết quả tìm kiếm: 23 thg 11, 2022 · Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính: |Vecto AB + Vecto BC| - Lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều Tập 1, Tập 2 chi tiết giúp học sinh ...23 thg 11, 2022 · Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính: |Vecto AB + Vecto BC| - Lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều Tập 1, Tập 2 chi tiết giúp học sinh ... ...
Top 4: Cho tam giác ABC đều cạnh tại a.Tính độ dài các vectơ AB+BC và ...Tác giả: hoidap247.com - Nhận 119 lượt đánh giá
Tóm tắt: Đáp án:$| \vec{AB} + \vec{BC} | = a$$| \vec{AB} - \vec{BC} | = \sqrt[]{3}a$Giải thích các bước giải:+) $| \vec{AB} + \vec{BC} | = | \vec{AC} |$⇔ $| \vec{AB} + \vec{BC} | = AC$⇔ $| \vec{AB} + \vec{BC} | = a$+) Gọi $D$ là trung điểm $AC$Vì $BD$ là đường trung tuyến $ΔABC$⇒ $2\vec{BD} = \vec{BA} + \vec{BC}$Vì $ΔABC$ đều ⇒ $BD ⊥ AC$Áp dụng định lí pitago trong ΔABD vuông tại D :$BD^{2} + AD^{2} = AB^{2}$. ⇔ $BD^{2} + \frac{a^{2}}{4} = a^{2}$⇔ $BD^{2} = \frac{3a^{2}}{4}$⇒ $BD = \frac{\sqrt[]{3}a}{2}$⇔
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cho tam giác ABC đều cạnh tại a.Tính độ dài các vectơ AB+BC và AB-BCBÀI TẬP Bài 5: Cho AABC đều cạnh a. ... nếu câu trả lời hữu ích nhé!Cho tam giác ABC đều cạnh tại a.Tính độ dài các vectơ AB+BC và AB-BCBÀI TẬP Bài 5: Cho AABC đều cạnh a. ... nếu câu trả lời hữu ích nhé! ...
Top 5: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Tính độ dài của các vectơ sauTác giả: hoidap247.com - Nhận 111 lượt đánh giá
Tóm tắt: a) Trên tia đối của tia $CB$ lấy điểm $E$ sao cho $BC = CE$Ta lại có: $AC = BC$$\Rightarrow AC = BC = CE = \dfrac{1}{2}BE$$\Rightarrow ∆BAE$ vuông tại $A$$\Rightarrow AE = AB.\tan B = a\sqrt3$Ta được:$\overrightarrow{AC} + \overrightarrow{BC}$$= \overrightarrow{AC} + \overrightarrow{CE} = \overrightarrow{AE}$Do đó $|\overrightarrow{AC} + \overrightarrow{BC}| = |\overrightarrow{AE}| = AE = a\sqrt3$b) Tương tự câu aTrên. tia đối của tia $BC$ lấy điểm $D$ sao cho $BC = BD$$\Rightarrow ∆CAD$ vuông tạ
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Tính độ dài của các vectơ sau: a) vectơ AC + vectơ BC b) vectơ AB - vectơ BC Vẽ hình minh họa kèm theo.Cho tam giác ABC đều, cạnh a. Tính độ dài của các vectơ sau: a) vectơ AC + vectơ BC b) vectơ AB - vectơ BC Vẽ hình minh họa kèm theo. ...
Top 6: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC ...Tác giả: vietjack.me - Nhận 195 lượt đánh giá
Tóm tắt: Do BN = \(\frac{a}{3}\) và BC = a nên BN = \(\frac{1}{3}\)BC. Mà N thuộc cạnh BC nên vectơ \(\overrightarrow {BN} \) và. \(\overrightarrow {BC} \) cùng hướng. Do đó, \(\overrightarrow {BN} = \frac{1}{3}\overrightarrow {BC} \). Ta có \(\overrightarrow {AN} = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BN} = \overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} ) = \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \).Lại có:. CM = \(\frac{{2a}}{3}\), mà AC = a và M thuộc cạnh AC nên AM = \(a - \frac{{2a}}{3} = \frac{a}{3} = \frac{1}{3}AC\). Suy ra \(\overrightarrow {AM} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} \). Và AP = x (0 < x < a), AB = a, P thuộc cạnh AB nên AP = \(\frac{x}{a}AB\). Suy ra \(\overrightarrow {AP} = \frac{x}{a}\overrightarrow. {AB} \). Do đó, ta có:\(\overrightarrow {PM} = \overrightarrow {AM} - \overrightarrow {AP} = \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} - \frac{x}{a}\overrightarrow {AB} \).Khi đó, \(AN \bot PM \Leftrightarrow \overrightarrow {AN} \cdot \overrightarrow {PM} = 0\)\( \Leftrightarrow \left( {\frac{2}{3}\overrightarrow. {AB} + \frac{1}{3}\overrightarrow {AC} } \right) \cdot \left( {\frac{1}{3}\overrightarrow {AC} - \frac{x}{a}\overrightarrow {AB} } \right) = 0\)\( \Leftrightarrow \frac{2}{9}\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} - \frac{{2x}}{{3a}}{\overrightarrow {AB} ^2} - \frac{x}{{3a}}\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} + \frac{1}{9}{\overrightarrow {AC} ^2} = 0\)\( \Leftrightarrow \left(. {\frac{2}{9} - \frac{x}{{3a}}} \right)\overrightarrow {AB} \cdot \overrightarrow {AC} - \frac{{2x}}{{3a}}.{a^2} + \frac{1}{9}.{a^2} = 0\) (do AB = AC = a)\( \Leftrightarrow \left( {\frac{2}{9} - \frac{x}{{3a}}} \right) \cdot \left| {\overrightarrow {AB} } \right| \cdot \left| {\overrightarrow {AC} } \right| \cdot cos\left( {\overrightarrow {AB} ,\,\,\overrightarrow {AC} } \right) - \frac{{2xa}}{3} + \frac{{{a^2}}}{9} =. 0\). \( \Leftrightarrow \left( {\frac{2}{9} - \frac{x}{{3a}}} \right) \cdot a \cdot a \cdot cos60^\circ - \frac{{2xa}}{3} + \frac{{{a^2}}}{9} = 0\)\( \Leftrightarrow \frac{{2a - 3x}}{{9a}} \cdot \frac{{{a^2}}}{2} - \frac{{2xa}}{3} + \frac{{{a^2}}}{9} = 0\)\( \Leftrightarrow \frac{{\left( {2a - 3x} \right)a}}{{18}} - \frac{{12xa}}{{18}} + \frac{{2{a^2}}}{{18}} =. 0\). \( \Leftrightarrow \frac{{2{a^2} - 3xa - 12xa + 2{a^2}}}{{18}} = 0\)⇔ 4a2 – 15xa = 0⇔ a(4a – 15x) = 0 ⇔ 4a – 15x = 0 (do a > 0).⇔\(x = \frac{{4a}}{{15}}\). Vậy \(x = \frac{{4a}}{{15}}\) thì đường thẳng. AN vuông góc với đường thẳng PM..
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho (BN = frac{a}{3},CM = frac{{2a}}{3},AP = x left( ...Cho tam giác đều ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên các cạnh BC, CA, AB lần lượt lấy các điểm N, M, P sao cho (BN = frac{a}{3},CM = frac{{2a}}{3},AP = x left( ... ...
Top 7: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính: |Vecto AB + Vecto BCTác giả: thcslequydoncaugiay.edu.vn - Nhận 148 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính: |Vecto AB + Vecto BC| Với giải Bài 39 trang 92 SBT Toán lớp 10 Cánh diều chi tiết trong Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các em theo dõi bài học sau đây nhé:Giải sách bài tập Toán lớp 10. Bài 4: Tổng và hiệu của hai vectơBạn đang xem: Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính: |Vecto AB + Vecto BC|Bài 39 trang 92 SBT
Khớp với kết quả tìm kiếm: Vậy |→AB−→AC|=a. c) Gọi D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Khi đó: ...Vậy |→AB−→AC|=a. c) Gọi D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành, M là trung điểm của BC. Khi đó: ... ...
Top 8: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ AB + ...Tác giả: thcslequydoncaugiay.edu.vn - Nhận 194 lượt đánh giá
Tóm tắt: Mời các em cùng theo dõi bài học hôm nay với tiêu đề Cho tam giác đều ABC cạnh bằng a. Tính độ dài của các vectơ AB + BC và AB – BC Với giải Bài 3 trang 94 SBT Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Toán 10. Mời các em theo dõi bài học sau đây nhé:Giải. sách bài tập Toán lớp 10 Bài 2: Tổng và hiệu của hai vectơBạn đang xem: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng
Khớp với kết quả tìm kiếm: Do đó |→AB+→BC| = |→AC| = a. Gọi M là trung điểm cạnh AC. Ta có: Sách bài tập Toán 10 Bài 2 ...Do đó |→AB+→BC| = |→AC| = a. Gọi M là trung điểm cạnh AC. Ta có: Sách bài tập Toán 10 Bài 2 ... ...
Top 9: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính độ dài các vecto ABTác giả: haylamdo.com - Nhận 145 lượt đánh giá
Tóm tắt: Giải Toán 10 Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơ Giải Toán 10 Bài 8: Tổng và hiệu của hai vectơBài 4.8 trang 54 Toán lớp 10 Tập 1: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính độ dài các vecto AB→−AC→,AB→+A. C→.Lời giải:Ta có: AB→−AC→=C. B→ (quy tắc hiệu)⇒AB→−AC→=CB→=aTa lại có: AB→+AC→=AD→ (với D là điểm thỏa mãn ABDC là hình bình hành)Gọi M là giao điểm của AD và BC⇒ M là trung điểm của BC và AD (tính chất hình bình hành)Xét ΔABC, có:AB2 = AM2 +. BM2 (định lí Py – ta – go)⇒ AM2 = AB2 – BM2= AB2−BC22=
Khớp với kết quả tìm kiếm: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính độ dài các vecto AB - vecto AC - Tuyển chọn giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 hay, ...Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a Tính độ dài các vecto AB - vecto AC - Tuyển chọn giải bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức Tập 1, Tập 2 hay, ... ...
|